KHI ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TRẠI CHĂN NUÔI, 8 BƯỚC CHỦ ĐẦU TƯ CẦN LƯU Ý
- Quy hoạch vùng chăn nuôi, kế hoạch sử dụng đất của địa phương
- Quy định an toàn sinh học, quy định về khoảng cách an toàn
- Nguồn nước sạch: đủ về số lượng và chất lượng
- Đường giao thông: phù hợp (xe tải lớn vào được), thuận tiện, gần thị trường tiêu thụ (tính chi phí vận chuyển)
- Gần nguồn điện
- Mục tiêu xây dựng chuồng trại, thời gian hoạt động dự kiến: quyết định chọn lựa các yếu tố đầu vào: đối tác, trang thiết bị, vật tư,…
- Xây dựng kỹ lưỡng mặt bằng dự án đảm bảo:
- Phù hợp đặc điểm sinh lý vật nuôi
- Đáp ứng về việc thực hiện các biện pháp phòng trừ dịch bệnh
- Vận hành công nghiệp thuận lợi
- Một thiết kế có sẵn không bao giờ phù hợp cho tấc cả các trại
- Tính phù hợp pháp luật, chuẩn hồ sơ để tiết kiệm tối đa thời gian ra đủ giấy phép
- Để tiết kiệm thời gian, Chủ đầu tư cần thuê đơn vị tư vấn, thiết kế, viết thuyết minh dự án chuyên nghiệp.
1. TƯ VẤN, THIẾT KẾ TRẠI CHĂN NUÔI
Các hạng mục thiết kế:
- Mặt bằng tổng thể toàn bộ các hạng mục của trại;
- Tính toán và thiết kế kết cấu các hạng mục công trình;
- Thiết kế kiến trúc các hạng mục công trình, bao gồm chi tiết các phòng chức năng;
- Thiết kế hệ thống M&E (trừ hệ thống điều khiển và đường ống theo công nghệ …);
- Thiết kế hệ thống cấp, thoát nước trong và ngoài nhà, kết nối các hệ thống hiệu hữu;
- Thiết kế hệ thống hạ tầng giao thông, sân đường nội bộ, vỉa hè… kết nối vào hệ thống hạ tầng giao thông hiện hữu.
Sản phẩm của thiết kế:
- Bản vẽ mặt bằng tổng thể dự án và công nghệ xử lý nước thải.
- Bản vẽ thiết kế cơ sở, thiết kế thi công bao gồm mặt bằng, mặt đứng, mặt cắt và các chi tiết;
- Thuyết minh chỉ dẫn kỹ thuật thi công;
- Tiêu chuẩn kỹ thuật bao gồm mô tả loại vật liệu, các tiêu chuẩn thí nghiệm, kiểm tra và nghiệm thu.
- Bản thiết kế chi tiết hệ thống điện sinh hoạt, điện chiếu sáng, các tủ điện động lực, máy phát điện (ngoại trừ các tủ bảng điện cung cấp điện cho các máy móc thiết bị sẽ được nhà thầu thiết bị cung cấp).
- Bản dự toán tất cả các hạng mục có trong bảng vẽ bao gồm hạ tầng, xây dựng, cơ điện.
Thời gian: thiết kế trong vòng 45 ngày
Thời gian xin phép: theo cơ quan nhà nước
2. DỊCH VỤ TƯ VẤN VIẾT THUYẾT MINH DỰ ÁN & CÁC VĂN BẢN LIÊN QUAN
Nội dung cơ bản của thuyết minh, bao gồm:
- Mở đầu;
- Địa điểm và quy mô thực hiện dự án;
- Phân tích quy mô, diện tích xây dựng công trình, lựa chọn phương án thiết kế, công nghệ, kỹ thuật;
- Các phương án thực hiện dự án;
- Đánh giá tác động môi trường – giải pháp phòng chống cháy nổ;
- Tổng vốn đầu tư – nguồn vốn và phân tích hiệu quả của dự án;
- Đề xuất và kiến nghị thực hiện dự án.
- Lập các văn bản, hồ sơ theo yêu cầu của nhà nước.
Thời gian: viết thuyết minh trong vòng 15 ngày
3. LƯU Ý TÍNH HỆ SỐ ĐƠN VỊ VẬT NUÔI VÀ CÔNG THỨC CHUYỂN ĐỔI
Phụ lục V
HỆ SỐ ĐƠN VỊ VẬT NUÔI VÀ CÔNG THỨC CHUYỂN ĐỔI
(Ban hành kèm theo Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ)
1. Hệ số đơn vị vật nuôi:
STT |
Loại vật nuôi |
Khối lượng hơi trung bình (kg) |
Hệ số đơn vị Vật nuôi |
Số đầu con/ ĐVN |
I |
Lợn: |
|||
1 |
Lợn dưới 28 ngày tuổi |
8 |
0,016 |
63 |
2 |
Lợn thịt: |
|||
2.1 |
Lợn nội |
80 |
0,16 |
6 |
2.2 |
Lợn ngoại |
100 |
0,2 |
5 |
3 |
Lợn nái: |
|||
3.1 |
Lợn nội |
200 |
0,4 |
3 |
3.2 |
Lợn ngoại |
250 |
0,5 |
2 |
4 |
Lợn đực: |
300 |
0,6 |
2 |
II |
Gia cầm: |
|||
5 |
Gà: |
|||
5.1 |
Gà nội |
1,5 |
0,003 |
333 |
5.2 |
Gà công nghiệp: |
|||
5.2.1 |
Gà hướng thịt |
2,5 |
0,005 |
200 |
5.2.2 |
Gà hướng trứng |
1,8 |
0,0036 |
278 |
6 |
Vịt: |
|||
6.1 |
Vịt hướng thịt: |
|||
6.1.1 |
Vịt nội |
1,8 |
0,0036 |
278 |
6.1.2 |
Vịt ngoại |
2,5 |
0,005 |
200 |
6.2 |
Vịt hướng trứng: |
1,5 |
0,003 |
333 |
7 |
Ngan |
2,8 |
0,0056 |
179 |
8 |
Ngỗng |
4 |
0,008 |
125 |
9 |
Chim cút |
0,15 |
0,0003 |
3333 |
10 |
Bồ câu |
0,6 |
0,0012 |
833 |
11 |
Đà điểu |
80 |
0,16 |
6 |
III |
Bò: |
|||
12 |
Bê dưới 6 tháng tuổi |
100 |
0,2 |
5 |
13 |
Bò thịt: |
|||
13.1 |
Bò nội |
170 |
0,34 |
3 |
13.2 |
Bò ngoại, bò lai |
350 |
0,7 |
1 |
14 |
Bò sữa |
500 |
1 |
1 |
IV |
Trâu |
|||
15 |
Nghé dưới 6 tháng tuối |
120 |
0,24 |
4 |
16 |
Trâu |
350 |
0,7 |
1 |
V |
Gia súc khác: |
|||
17 |
Ngựa |
200 |
0,4 |
3 |
18 |
Dê |
25 |
0,05 |
20 |
19 |
Cừu |
30 |
0,06 |
17 |
20 |
Thỏ |
2,5 |
0,005 |
200 |
VI |
Hươu sao |
50 |
0,1 |
10 |
2. Công thức tính:
a) Hệ số đơn vị vật nuôi = Khối lượng hơi trung bình của vật nuôi/500.
b) Công thức tính đơn vị vật nuôi thông qua hệ số đơn vị vật nuôi: ĐVN = HSVN x Số con
Trong đó:
- ĐVN: Đơn vị vật nuôi
- HSVN: Hệ số vật nuôi
Liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN NĂNG LƯỢNG Á CHÂU
Trụ sở chính : 163 Thống Nhất, KP3, Bình Thọ, Thủ Đức, TP.HCM
Email: office@ biogas.com.vn hoặc khai.apo@gmail.com
Hotline: 0909.679.777
Website: www.biogas.com.vn