Kiến Thức Hữu Ích

Tiêu chuẩn Việt Nam về nước thải công nghiệp
TCVN là các giới hạn cho phép của các thông số về chất lượng môi trường xung quanh, về hàm lượng chất ô nhiễm trong chất thải, được cơ quan có thẩm quyền quy định, làm căn cứ và bảo vệ moi trường. Mục đích của TCVN là dùng để phân loại đánh giá nhằm nâng cao chất lượng và hiệu quả của đối tượng. Hiện nay, TCVN 5945 : 2005 tiêu chuẩn về nước thải công nghiệp đã được thay thế bằng QCVN 40:2011/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thỉa công nghiệp.
Vậy QCVN là gì? TCVN và QCVN có gì khác nhau?
QCVN là văn bản pháp quy kỹ thuật quy định về mức giới hạn, yêu cầu tối thiểu, các ngưỡng, các mục bắt buộc phải tuân thủ để đảm bảo sức khỏe con người, bảo vệ môi trường. Do cơ quan có thẩm quyên ban hành dưới văn bản để bắt buộc áp dụng.
Sự khác nhau giữa TCVN và QCVN:
● Về nội dung: QCVN quy định mức giới hạn của đặc tính kỹ thuật và yêu cầu quản lý. QCVN quy định giới hạn phạm vi liên quan đến an toàn, sứcc khỏe, môi trường.
● Về mục đích: TCVN là dùng để phân loại đánh giá nhằm nâng cao chất lượng và hiệu quả của đối tượng. QCVN quy định mức giới hạn mà đối tượng phải tuân thủ để đảm bảo an toàn, sức khỏe, môi trường, quyên lợi người tiêu dùng,…
● Về hiệu lực: Tiêu chuẩn công bố tự nguyện áp dụng, còn quy chuẩn ban hành để bắt buộc áp dụng.
Nước thải từ các khu công nghiệp gây ra sự ô nhiễm nặng nề đối với nguồn nước. Nước thải chứa rất nhiều tạp chất có bản chất khác nhau. Cần có quy chuẩn để căn cứ và làm theo đúng để môi trường được cải thiện tốt hơn.
Các quy chuẩn Việt Nam về nước thải:
‒ QCVN 40:2011/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp.
‒ QCVN 29:2010/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải của kho và cửa hàng xăng dầu.
‒ QCVN 28:2010/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải y tế.
‒ QCVN 01:2008/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp chế biến cao su thiên nhiên.
‒ QCVN 08:2008/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt.
‒ QCVN 09:2008/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước ngầm.
‒ QCVN 10:2008/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước biển ven bờ.
‒ QCVN 11:2008/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp chế biến thuỷ sản.
‒ QCVN 12:2008/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp giấy và bột giấy.
‒ QCVN 13:2008/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp dệt may.
‒ QCVN 14:2008/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh hoạt.
‒ QCVN 38:2011/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước bảo vệ đời sống thủy sinh.
‒ QCVN 39:2011/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước dùng cho tưới tiêu.
‒ TCVN 6772:2000 Chất lượng nước – Nước thải sinh hoạt giới hạn ô nhiễm cho phép.
‒ TCVN 6981:2001 Chất lượng nước – Tiêu chuẩn nước thải công nghiệp thải vào lưu vực nước hồ dùng cho mục đích cấp nước sinh hoạt.
‒ TCVN 6982:2001 Chất lượng nước – Tiêu chuẩn nước thải công nghiệp thải vào lưu vực nước sông dùng cho mục đích thể thao và giải trí dưới nước.