8h -17h Thứ 2 - Thứ 7
Hotline: | 0909679777
QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ XỬ LÝ NƯỚC THẢI SINH HOẠT TRƯỜNG HỌC
23 Tháng 5, 2025 Danh mục Xử lý nước thải sinh hoạt tòa nhà

QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ XỬ LÝ NƯỚC THẢI SINH HOẠT TRƯỜNG HỌC

 

Công suất: 565 m³/ngày.đêm – đạt QCVN 14:2008/BTNMT, cột B

1. Nguồn phát sinh nước thải:

Sơ đồng công nghệ hệ thống xử lý nước thải

  • Từ các căn hộ, khu nhà ở học sinh, giáo viên: bao gồm nước thải từ bồn cầu, bồn rửa, nhà tắm.

  • Từ căn tin, nhà ăn: nước thải chứa dầu mỡ và chất hữu cơ dễ phân hủy.


2. Bể tự hoại (BTH)

  • Xử lý sơ bộ nước thải từ bồn cầu, nhà vệ sinh.

  • Tách rắn – lỏng, giữ lại cặn lắng và phân hủy kỵ khí sơ bộ.


3. Bể tách mỡ (T-01)

  • Xử lý nước thải từ nhà ăn/căn tin chứa nhiều dầu mỡ.

  • Ngăn ngừa hiện tượng bám dầu, tắc nghẽn trong hệ thống xử lý tiếp theo.


4. Bể điều hòa (T-02)

  • Điều hòa lưu lượng và nồng độ nước thải trước khi xử lý sinh học.

  • Có sục khí để tránh yếm khí, khử mùi ban đầu.


5. Cụm bể xử lý sinh học:

a. Bể Anoxic (T-03)

  • Xử lý khử nitrat (NO₃⁻) bằng vi sinh vật thiếu khí.

  • Quá trình khử nitrat giúp giảm ô nhiễm Nitơ trong nước thải.

b. Bể MBBR (T-04 – Moving Bed Biofilm Reactor)

  • Vi sinh vật phát triển trên giá thể chuyển động, phân hủy chất hữu cơ.

  • Quá trình xử lý hiếu khí hiệu quả cao, tiết kiệm diện tích.

c. Bể Aerotank (T-05)

  • Tăng cường xử lý hiếu khí, tiếp tục phân hủy chất hữu cơ còn lại.

  • Hệ thống sục khí phân phối đều giúp vi sinh vật phát triển mạnh mẽ.


6. Bể lắng sinh học (T-06)

  • Lắng cặn sinh học sau quá trình xử lý.

  • Phần nước trong sẽ được chuyển đến bước khử trùng, phần bùn lắng đưa về bể chứa bùn.


7. Bể khử trùng (T-07)

  • Sử dụng NaOCl 10% để diệt khuẩn, loại bỏ vi sinh vật gây bệnh còn sót lại.

  • Đảm bảo nước đầu ra đạt chuẩn xả thải QCVN.


8. Bể chứa nước sau xử lý (T-08)

  • Lưu trữ nước đã xử lý để giám sát, kiểm tra chất lượng trước khi xả ra môi trường.


9. Bể chứa bùn (T-09)

  • Thu gom bùn sinh học từ bể lắng.

  • Định kỳ hút bùn bằng xe chuyên dụng đưa đi xử lý tập trung.


10. Cụm xử lý mùi

  • Sử dụng hệ thống lọc mùi nhằm kiểm soát mùi hôi phát sinh trong quá trình vận hành.


TIÊU CHUẨN NƯỚC SAU XỬ LÝ (QCVN 14:2008/BTNMT – Cột B)

Chỉ tiêu Giá trị giới hạn
pH 5 – 9
COD ≤ 100 mg/l
BOD₅ ≤ 50 mg/l
Tổng chất rắn lơ lửng ≤ 100 mg/l
Amoni (NH₄⁺) ≤ 10 mg/l
Tổng N ≤ 20 mg/l
Tổng P ≤ 4 mg/l
Coliform ≤ 5.000 MPN/100ml

ƯU ĐIỂM CÔNG NGHỆ

  • Hiệu quả xử lý cao, đáp ứng tiêu chuẩn QCVN.

  • Tích hợp nhiều công nghệ hiện đại như MBBR, Anoxic.

  • Tiết kiệm diện tích và chi phí vận hành.

  • Không gây mùi nhờ cụm xử lý mùi riêng biệt.


CÔNG TY CỔ PHẦN NĂNG LƯỢNG Á CHÂU

  • Trụ sở chính: 163 Thống Nhất, KP3, Bình Thọ, Thủ Đức, TP.HCM 
  • VPĐD1: 10/7 Đường 9, Khu phố 1, Phường Linh Tây, Quận Thủ Đức, TPHCM 
  • VPĐD2: 45 Hải Thượng Lãn Ông, TP.PRTC, Tỉnh Ninh Thuận 
  • Email: office@ biogas.com.vn;  khai.apo@gmail.com   
  • Hotline: 0909.679.777
  • Website: biogas.com.vn

 

Bài viết gần đây

Sản phẩm nổi bật

Bài viết liên quan
© 2023 Bản quyền thuộc về CÔNG TY CỔ PHẦN NĂNG LƯỢNG Á CHÂU   |