Xử lý nước thải sinh hoạt tòa nhà
QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ XỬ LÝ NƯỚC THẢI SINH HOẠT TRƯỜNG HỌC
Công suất: 565 m³/ngày.đêm – đạt QCVN 14:2008/BTNMT, cột B
1. Nguồn phát sinh nước thải:
.jpg)
Sơ đồng công nghệ hệ thống xử lý nước thải
-
Từ các căn hộ, khu nhà ở học sinh, giáo viên: bao gồm nước thải từ bồn cầu, bồn rửa, nhà tắm.
-
Từ căn tin, nhà ăn: nước thải chứa dầu mỡ và chất hữu cơ dễ phân hủy.
2. Bể tự hoại (BTH)
-
Xử lý sơ bộ nước thải từ bồn cầu, nhà vệ sinh.
-
Tách rắn – lỏng, giữ lại cặn lắng và phân hủy kỵ khí sơ bộ.
3. Bể tách mỡ (T-01)
-
Xử lý nước thải từ nhà ăn/căn tin chứa nhiều dầu mỡ.
-
Ngăn ngừa hiện tượng bám dầu, tắc nghẽn trong hệ thống xử lý tiếp theo.
4. Bể điều hòa (T-02)
-
Điều hòa lưu lượng và nồng độ nước thải trước khi xử lý sinh học.
-
Có sục khí để tránh yếm khí, khử mùi ban đầu.
5. Cụm bể xử lý sinh học:
a. Bể Anoxic (T-03)
-
Xử lý khử nitrat (NO₃⁻) bằng vi sinh vật thiếu khí.
-
Quá trình khử nitrat giúp giảm ô nhiễm Nitơ trong nước thải.
b. Bể MBBR (T-04 – Moving Bed Biofilm Reactor)
-
Vi sinh vật phát triển trên giá thể chuyển động, phân hủy chất hữu cơ.
-
Quá trình xử lý hiếu khí hiệu quả cao, tiết kiệm diện tích.
c. Bể Aerotank (T-05)
-
Tăng cường xử lý hiếu khí, tiếp tục phân hủy chất hữu cơ còn lại.
-
Hệ thống sục khí phân phối đều giúp vi sinh vật phát triển mạnh mẽ.
6. Bể lắng sinh học (T-06)
-
Lắng cặn sinh học sau quá trình xử lý.
-
Phần nước trong sẽ được chuyển đến bước khử trùng, phần bùn lắng đưa về bể chứa bùn.
7. Bể khử trùng (T-07)
-
Sử dụng NaOCl 10% để diệt khuẩn, loại bỏ vi sinh vật gây bệnh còn sót lại.
-
Đảm bảo nước đầu ra đạt chuẩn xả thải QCVN.
8. Bể chứa nước sau xử lý (T-08)
-
Lưu trữ nước đã xử lý để giám sát, kiểm tra chất lượng trước khi xả ra môi trường.
9. Bể chứa bùn (T-09)
-
Thu gom bùn sinh học từ bể lắng.
-
Định kỳ hút bùn bằng xe chuyên dụng đưa đi xử lý tập trung.
10. Cụm xử lý mùi
-
Sử dụng hệ thống lọc mùi nhằm kiểm soát mùi hôi phát sinh trong quá trình vận hành.
TIÊU CHUẨN NƯỚC SAU XỬ LÝ (QCVN 14:2008/BTNMT – Cột B)
| Chỉ tiêu | Giá trị giới hạn |
|---|---|
| pH | 5 – 9 |
| COD | ≤ 100 mg/l |
| BOD₅ | ≤ 50 mg/l |
| Tổng chất rắn lơ lửng | ≤ 100 mg/l |
| Amoni (NH₄⁺) | ≤ 10 mg/l |
| Tổng N | ≤ 20 mg/l |
| Tổng P | ≤ 4 mg/l |
| Coliform | ≤ 5.000 MPN/100ml |
ƯU ĐIỂM CÔNG NGHỆ
-
Hiệu quả xử lý cao, đáp ứng tiêu chuẩn QCVN.
-
Tích hợp nhiều công nghệ hiện đại như MBBR, Anoxic.
-
Tiết kiệm diện tích và chi phí vận hành.
-
Không gây mùi nhờ cụm xử lý mùi riêng biệt.
CÔNG TY CỔ PHẦN NĂNG LƯỢNG Á CHÂU
- Trụ sở chính: 163 Thống Nhất, KP3, Bình Thọ, Thủ Đức, TP.HCM
- VPĐD1: 10/7 Đường 9, Khu phố 1, Phường Linh Tây, Quận Thủ Đức, TPHCM
- VPĐD2: 45 Hải Thượng Lãn Ông, TP.PRTC, Tỉnh Ninh Thuận
- Email: office@ biogas.com.vn; khai.apo@gmail.com
- Hotline: 0909.679.777
- Website: biogas.com.vn
8h -17h Thứ 2 - Thứ 7



